Nhiều danh hiệu nhất Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Hungary

Dưới đây là danh sách xếp hạng các câu lạc bộ theo số danh hiệu mà họ giành được.[17]

Câu lạc bộSố danh hiệuNăm vô địch
Ferencváros321903, 1905, 1906–07, 1908–09, 1909–10, 1910–11, 1911–12, 1912–13, 1925–26, 1926–27, 1927–28, 1931–32, 1933–34, 1937–38, 1939–40, 1940–41, 1948–49, 1962–63, 1964, 1967, 1968, 1975–76, 1980–81, 1991–92, 1994–95, 1995–96, 2000–01, 2003–04, 2015–16, 2018–19, 2019–20, 2020–21
MTK Budapest231904, 1907–08, 1903–14, 1916–17, 1917–18, 1918–19, 1919–20, 1920–21, 1921–22, 1922–23, 1923–24, 1924–25, 1928–29, 1935–36, 1936–37, 1951, 1953, 1957–58, 1986–87, 1996–97, 1998–99, 2002–03, 2007–08
Újpest201929–30, 1930–31, 1932–33, 1934–35, 1938–39, 1945, 1945–46, 1946–47, 1959–60, 1969, 1970, 1970–71, 1971–72, 1972–73, 1973–74, 1974–75, 1977–78, 1978–79, 1989–90, 1997–98
Budapest Honvéd141949–50 (I), 1950 (II), 1952, 1954, 1955, 1979–80, 1983–84, 1984–85, 1985–86, 1987–88, 1988–89, 1990–91, 1992–93, 2016–17
Debrecen72004–05, 2005–06, 2006–07, 2008–09, 2009–10, 2011–12, 2013–14
Vasas61957, 1960–61, 1961–62, 1965, 1966, 1976–77
Győr *41963, 1981–82, 1982–83, 2012–13
Csepel41941–42, 1942–43, 1947–48, 1958–59
Fehérvár32010–11, 2014–15, 2017–18
Budapesti TC 21901, 1902
Vác11993–94
Nagyvárad11943–44
Dunaferr11999–2000
Zalaegerszeg12001–02

Ghi chú:

  • † Tan rã trước Thế chiến II
  • ‡ Đội bóng đến từ Oradea, nay thuộc địa phận của Romania
  • * Bao gồm Rába Vasas ETO Győr, Győri Vasas ETO

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Hungary http://hungarianfootball.com http://www.rsssf.com/tablesh/hongchamp.html http://www.rsssf.com/tablesh/honghist.html http://www.rsssf.com/tablesh/honghist1900.html#01 http://www.rsssf.com/tablesh/honghist1910.html http://www.rsssf.com/tablesh/honghist1920.html http://www.rsssf.com/tablesh/honghist1930.html http://www.rsssf.com/tablesh/honghist1940.html http://www.rsssf.com/tablesh/hongtops-allt.html http://www.rsssf.com/tablesh/hongtops.html